Đổi ngày âm dương chuẩn nhất, đổi lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch
KẾT QUẢ
Dương lịch: 21/05/2024
Âm lịch: 14/04/2024. Ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Ngày hắc đạo
Giờ Hoàng đạo |
|
---|---|
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long |
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường | Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo |
|
---|---|
Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận | Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Tân Tị (9h-11h): Chu Tước | Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
|
---|---|
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
|
---|---|
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.) |
Tuổi xung khắc |
|
---|---|
Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân SửuXung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi |
Sao tốt |
|
---|---|
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng |
|
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc |
|
Nguyệt giải: Tốt mọi việc |
|
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
|
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
|
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
|
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu |
|
---|---|
Thiên Ngục: Xấu mọi việc |
|
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà |
|
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
|
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
|
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương |
Hướng xuất hành |
|
---|---|
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc |