Đổi ngày âm dương chuẩn nhất, đổi lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch
KẾT QUẢ
Dương lịch: 03/06/2023
Âm lịch: 16/04/2023. Ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão
Ngày hoàng đạo
Giờ Hoàng đạo |
|
---|---|
Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Ất Tị (9h-11h): Minh Đường | Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo |
|
---|---|
Canh Tý (23h-1h): Thiên Lao | Tân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Quý Mão (5h-7h): Câu Trận | Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Đinh Mùi (13h-15h): Chu Tước | Canh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành |
|
---|---|
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy Ngày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
|
---|---|
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh) |
Tuổi xung khắc |
|
---|---|
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính DầnXung tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi |
Sao tốt |
|
---|---|
Thiên Quan: Tốt mọi việc |
|
Phúc Sinh: Tốt mọi việc |
|
Cát Khánh: Tốt mọi việc |
|
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
---|---|
Hoang vu: Xấu mọi việc |
|
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
|
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
|
Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành |
|
---|---|
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam |