Đổi ngày âm dương chuẩn nhất, đổi lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch
KẾT QUẢ
Dương lịch: 07/07/2022
Âm lịch: 09/06/2022. Ngày Tân Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
Ngày hắc đạo
Giờ Hoàng đạo |
|
---|---|
Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Canh Dần (3h-5h): Thanh Long |
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường | Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo |
|
---|---|
Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận | Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Quý Tị (9h-11h): Chu Tước | Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
|
---|---|
Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
|
---|---|
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.) |
Tuổi xung khắc |
|
---|---|
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất MùiXung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu |
Sao tốt |
|
---|---|
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng |
|
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc |
|
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch |
|
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
|
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
|
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu |
|
---|---|
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự |
|
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa |
|
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch |
|
Câu Trận: Kỵ an táng |
|
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Hướng xuất hành |
|
---|---|
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam |