Sắp tết rồi...
Chỉ còn...
%D
ngày
%H
giờ
%M
phút
%S
giây

Lịch Vạn Niên tháng 12 năm 2023 - Lịch âm Dương

Tháng 12/2023

Hoàng đạo Hắc đạo

Đổi ngày âm dương chuẩn nhất, đổi lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch

KẾT QUẢ

Dương lịch: 06/12/2023

Âm lịch: 24/10/2023. Ngày Mậu Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão

Ngày hoàng đạo

Giờ Hoàng đạo

Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo

Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
Ất Mão (5h-7h): Câu Trận Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc

Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Sao tốt

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc