Xác định giờ sinh là một trong những yếu tố quan trọng để xem tử vi, xem bói vận mệnh, xem tương lai vận hạn. Vậy giờ sinh có cố định tháng nào cũng như nhau không? Cách tính giờ sinh chính xác theo tháng, theo mùa?... Hãy cùng Ngaytot.org tìm hiểu.

Giờ sinh có quan trọng không?
Cổ nhân quan niệm rằng, giờ sinh của mỗi người có mối liên hệ và ảnh hưởng tới cuộc đời của người đó, đặc biệt là từ trung niên trở đi.
Giờ sinh còn đại diện cho mối quan hệ về con cái, nô bộc và sự nghiệp. Vì vậy thông qua giờ sinh người ta cũng có thể dự đoán được phần nào tính cách, vận mệnh của người đó ra sao. Vì vậy xác định giờ sinh vô cùng quan trọng.
Phép tầm giờ theo như dưới đây sẽ giúp bạn biết thời điểm mình sinh ra thuộc giờ gì.
Bảng tính theo 12 giờ.
Tính giờ sinh người sinh tháng giêng (1), tháng 9 âm lịch
Giờ sinh |
Ban ngày |
Ban đêm |
4 giờ 20 phút đến 6 giờ 19 phút |
Dần |
Thân |
6 giờ 20 phút đến 8 giờ 19 phút |
Mẹo (Mão) |
Dậu |
8 giờ 20 phút đến 10 giờ 19 phút |
Thìn |
Tuất |
10 giờ 20 phút đến 12 giờ 19 phút |
Tỵ |
Hợi |
12 giờ 20 phút đến 2 giờ 19 phút |
Ngọ |
Tý |
2 giờ 20 phút đến 4 giờ 19 phút |
Mùi |
Sửu |
Tính giờ sinh người sinh tháng hai, tháng 8 âm lịch
Giờ sinh |
Ban ngày |
Ban đêm |
4 giờ đến 5 giờ 59 phút |
Dần |
Thân |
6 giờ đến 7 giờ 59 phút |
Mẹo (Mão) |
Dậu |
8 giờ đến 9 giờ 59 phút |
Thìn |
Tuất |
10 giờ đến 11 giờ 59 phút |
Tỵ |
Hợi |
12 giờ đến 1 giờ 59 phút |
Ngọ |
Tý |
2 giờ đến 3 giờ 59 phút |
Mùi |
Sửu |
Tính giờ sinh người sinh tháng 3, tháng 7 âm lịch
Giờ sinh |
Ban ngày |
Ban đêm |
4 giờ 30 phút đến 6 giờ 29 phút |
Dần |
Thân |
6 giờ 30 phút đến 8 giờ 29 phút |
Mẹo (Mão) |
Dậu |
8 giờ 30 phút đến 10 giờ 29 phút |
Thìn |
Tuất |
10 giờ 30 phút đến 12 giờ 29 phút |
Tỵ |
Hợi |
12 giờ 30 phút đến 2 giờ 29 phút |
Ngọ |
Tý |
2 giờ 30 phút đến 4 giờ 29 phút |
Mùi |
Sửu |
Tính giờ sinh người sinh tháng 4, tháng 6 âm lịch
Giờ sinh |
Ban ngày |
Ban đêm |
4 giờ 40 phút đến 6 giờ 39 phút |
Dần |
Thân |
6 giờ 40 phút đến 8 giờ 39 phút |
Mẹo (Mão) |
Dậu |
8 giờ 40 phút đến 10 giờ 39 phút |
Thìn |
Tuất |
10 giờ 40 phút đến 12 giờ 39 phút |
Tỵ |
Hợi |
12 giờ 40 phút đến 2 giờ 39 phút |
Ngọ |
Tý |
2 giờ 40 phút đến 4 giờ 39 phút |
Mùi |
Sửu |
Tính giờ sinh người sinh tháng 5 âm lịch
Giờ sinh |
Ban ngày |
Ban đêm |
5 giờ 20 phút đến 7 giờ 19 phút |
Dần |
Thân |
7 giờ 20 phút đến 9 giờ 19 phút |
Mẹo (Mão) |
Dậu |
9 giờ 20 phút đến 11 giờ 19 phút |
Thìn |
Tuất |
11 giờ 20 phút đến 1 giờ 19 phút |
Tỵ |
Hợi |
1 giờ 20 phút đến 3 giờ 19 phút |
Ngọ |
Tý |
3 giờ 20 phút đến 5 giờ 19 phút |
Mùi |
Sửu |
Tính giờ sinh người sinh tháng 11 âm lịch
Giờ sinh |
Ban ngày |
Ban đêm |
3 giờ 40 phút đến 5 giờ 39 phút |
Dần |
Thân |
5 giờ 40 phút đến 7 giờ 39 phút |
Mẹo (Mão) |
Dậu |
7 giờ 40 phút đến 9 giờ 39 phút |
Thìn |
Tuất |
9 giờ 40 phút đến 11 giờ 39 phút |
Tỵ |
Hợi |
11 giờ 40 phút đến 1 giờ 39 phút |
Ngọ |
Tý |
1 giờ 40 phút đến 3 giờ 39 phút |
Mùi |
Sửu |
Tính giờ sinh người sinh tháng 10, tháng 12 âm lịch
Giờ sinh |
Ban ngày |
Ban đêm |
4 giờ đến 5 giờ 59 phút |
Dần |
Thân |
6 giờ đến 7 giờ 59 phút |
Mẹo (Mão) |
Dậu |
8 giờ đến 9 giờ 59 phút |
Thìn |
Tuất |
10 giờ đến 11 giờ 59 phút |
Tỵ |
Hợi |
12 giờ đến 1 giờ 59 phút |
Ngọ |
Tý |
2 giờ đến 3 giờ 59 phút |
Mùi |
Sửu |
Theo Diễn cầm tam thế