Sắp tết rồi...
Chỉ còn...
%D
ngày
%H
giờ
%M
phút
%S
giây

Cách tính giờ sinh theo mùa, theo tháng CHÍNH XÁC nhất

11/12/2020 14:40

Xác định giờ sinh là một trong những yếu tố quan trọng để xem tử vi, xem bói vận mệnh, xem tương lai vận hạn. Vậy giờ sinh có cố định tháng nào cũng như nhau không? Cách tính giờ sinh chính xác theo tháng, theo mùa?... Hãy cùng Ngaytot.org tìm hiểu. 

Tinh gio sinh

Giờ sinh có quan trọng không? 

Cổ nhân quan niệm rằng, giờ sinh của mỗi người có mối liên hệ và ảnh hưởng tới cuộc đời của người đó, đặc biệt là từ trung niên trở đi.

Giờ sinh còn đại diện cho mối quan hệ về con cái, nô bộc và sự nghiệp. Vì vậy thông qua giờ sinh người ta cũng có thể dự đoán được phần nào tính cách, vận mệnh của người đó ra sao. Vì vậy xác định giờ sinh vô cùng quan trọng. 

Phép tầm giờ theo như dưới đây sẽ giúp bạn biết thời điểm mình sinh ra thuộc giờ gì. 

Bảng tính theo 12 giờ. 

Tính giờ sinh người sinh tháng giêng (1), tháng 9 âm lịch

Giờ sinh Ban ngày Ban đêm
4 giờ 20 phút đến 6 giờ 19 phút Dần Thân
6 giờ 20 phút đến 8 giờ 19 phút Mẹo (Mão) Dậu
8 giờ 20 phút đến 10 giờ 19 phút Thìn Tuất
10 giờ 20 phút đến 12 giờ 19 phút Tỵ Hợi
12 giờ 20 phút đến 2 giờ 19 phút Ngọ
2 giờ 20 phút đến 4 giờ 19 phút Mùi Sửu

Tính giờ sinh người sinh tháng hai, tháng 8 âm lịch

Giờ sinh Ban ngày Ban đêm
4 giờ đến 5 giờ 59 phút Dần Thân
6 giờ đến 7 giờ 59 phút Mẹo (Mão) Dậu
8 giờ đến 9 giờ 59 phút Thìn Tuất
10 giờ đến 11 giờ 59 phút Tỵ Hợi
12 giờ đến 1 giờ 59 phút Ngọ
2 giờ đến 3 giờ 59 phút Mùi Sửu

Tính giờ sinh người sinh tháng 3, tháng 7 âm lịch

Giờ sinh Ban ngày Ban đêm
4 giờ 30 phút đến 6 giờ 29 phút Dần Thân
6 giờ 30 phút đến 8 giờ 29 phút Mẹo (Mão) Dậu
8 giờ 30 phút đến 10 giờ 29 phút Thìn Tuất
10 giờ 30 phút đến 12 giờ 29 phút Tỵ Hợi
12 giờ 30 phút đến 2 giờ 29 phút Ngọ
2 giờ 30 phút đến 4 giờ 29 phút Mùi Sửu

Tính giờ sinh người sinh tháng 4, tháng 6 âm lịch

Giờ sinh Ban ngày Ban đêm
4 giờ 40 phút đến 6 giờ 39 phút Dần Thân
6 giờ 40 phút đến 8 giờ 39 phút Mẹo (Mão) Dậu
8 giờ 40 phút đến 10 giờ 39 phút Thìn Tuất
10 giờ 40 phút đến 12 giờ 39 phút Tỵ Hợi
12 giờ 40 phút đến 2 giờ 39 phút Ngọ
2 giờ 40 phút đến 4 giờ 39 phút Mùi Sửu

Tính giờ sinh người sinh tháng 5 âm lịch

Giờ sinh Ban ngày Ban đêm
5 giờ 20 phút đến 7 giờ 19 phút Dần Thân
7 giờ 20 phút đến 9 giờ 19 phút Mẹo (Mão) Dậu
9 giờ 20 phút đến 11 giờ 19 phút Thìn Tuất
11 giờ 20 phút đến 1 giờ 19 phút Tỵ Hợi
1 giờ 20 phút đến 3 giờ 19 phút Ngọ
3 giờ 20 phút đến 5 giờ 19 phút Mùi Sửu

Tính giờ sinh người sinh tháng 11 âm lịch

Giờ sinh Ban ngày Ban đêm
3 giờ 40 phút đến 5 giờ 39 phút Dần Thân
5 giờ 40 phút đến 7 giờ 39 phút Mẹo (Mão) Dậu
7 giờ 40 phút đến 9 giờ 39 phút Thìn Tuất
9 giờ 40 phút đến 11 giờ 39 phút Tỵ Hợi
11 giờ 40 phút đến 1 giờ 39 phút Ngọ
1 giờ 40 phút đến 3 giờ 39 phút Mùi Sửu

Tính giờ sinh người sinh tháng 10, tháng 12 âm lịch

Giờ sinh Ban ngày Ban đêm
4 giờ đến 5 giờ 59 phút Dần Thân
6 giờ đến 7 giờ 59 phút Mẹo (Mão) Dậu
8 giờ đến 9 giờ 59 phút Thìn Tuất
10 giờ đến 11 giờ 59 phút Tỵ Hợi
12 giờ đến 1 giờ 59 phút Ngọ
2 giờ đến 3 giờ 59 phút Mùi Sửu

Theo Diễn cầm tam thế