Thứ 2, 15/04/2024, Âm lịch ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất đầm lầy)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Giờ hoàng đạo:
Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Thứ 3, 16/04/2024, Âm lịch ngày Canh Tuất, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Giờ hoàng đạo:
Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Thứ 4, 17/04/2024, Âm lịch ngày Tân Hợi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Giờ hoàng đạo:
Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Thứ 5, 18/04/2024, Âm lịch ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Tang Đồ Mộc (Gỗ cây dâu)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Giờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Thứ 6, 19/04/2024, Âm lịch ngày Quý Sửu, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Tang Đồ Mộc (Gỗ cây dâu)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Giờ hoàng đạo:
Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Thứ 7, 20/04/2024, Âm lịch ngày Giáp Dần, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Đại Khê Thủy (Nước giữa khe lớn)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Giờ hoàng đạo:
Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Chủ nhật, 21/04/2024, Âm lịch ngày Ất Mão, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Đại Khê Thủy (Nước giữa khe lớn)
Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Giờ hoàng đạo:
Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)